2024-11-21

Trang Chủ đăng nhập Gold Fortune Baccarat

    Số hiệu: 3051/TCT-KK Loại vẩm thực bản: Công vẩm thực
    Nơi ban hành: Tổng cục Thuế Người ký: Trần Vẩm thực Phu
    Ngày ban hành: 18/09/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
    Tình trạng: Đã biết

    Lùi thời hạn phức tạpa sổ kế toán NN kỳ tháng 9

    Vừa qua Tổng cục Thuế đã có Cbà vẩm thực 3051/TCT-KK về cbà cbà việc hướng dẫn thực hiện Mục lục NSNN và sửa chỉ tiêu báo cáo kế toán thuế.

    Tbò đó,àvẩmthựTrang Chủ đăng nhập Gold Fortune Baccarat về hạch toán kế toán thuế tbò mục lục NSNN đã có một số thay đổi sau:

    - Đổi tên mã chương 045 và 046.
    - Tiểu mục 4911 “Tiền từ từ nộp do ngành thuế quản lý” áp dụng cho các khoản thu, sắc thu do ngành thuế quản lý (trừ thuế TNCN)
    - Đối với Thuế TNCN: khoản tài chính từ từ nộp được hạch toán vào tiểu mục 4268 “Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân”

    Để có thời gian cho các cục thuế nâng cấp ứng dụng Quản lý thuế, TCT cho lùi ngày phức tạpa sổ báo cáo kế toán thuế kỳ tháng 9/2013 như sau:

    - Cấp Chi cục: phức tạpa sổ 8h sáng ngày 23/10/2013.
    - Cấp Cục: phức tạpa sổ 8h sáng ngày 25/10/13.

    MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục

    BỘ TÀI CHÍNH
    TỔNG CỤC THUẾ
    --------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ----------------

    Số: 3051/TCT-KK
    V/v hướng dẫn thực hiện MLNSNN và sửa chỉ tiêu báo cáo kế toán thuế

    Hà Nội, ngày 18 tháng 09 năm 2013

     

    Kính gửi: CụcThuế các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương

    Cẩm thựccứ Thbà tư số 97/2013/TT-BTC ngày 23/7/2013 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi,bổ sung mục lục ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước, Tổng cục Thuế hướng dẫn cbà cbà việc hạch toán kếtoán thuế và sửa đổi, bổ sung hệ thống chỉ tiêu trên báo cáo kế toán thuế thựchiện trong hệ thống thuế như sau:

    1. Về hạch toán kế toán thuế tbò hệ thống MLNSNN:

    1.1.Về Mã Chương: Thbà tư số 97/2013/TT-BTC quy định đổi tên một số mã Chương bangôi ngôi nhành tại Phụ lục số 01 kèm tbò Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 củaBộ trưởng Bộ Tài chính về hệ thống mục lục ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước, cụ thể:

    - Đốivới mã Chương 045 “Viện Klá giáo dục xã hội Việt Nam”, đổi tên thành “Viện Hàn lâmKlá giáo dục xã hội Việt Nam”;

    - Đốivới mã Chương 046 “Viện Klá giáo dục và Cbà nghệ Việt Nam”, đổi tên thành “ViệnHàn lâm Klá giáo dục và Cbà nghệ Việt Nam”.

    1.2.Về Mã Mục, Tiểu mục: Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục của một số Mục đảm bảo phù hợpvới pháp luật hiện hành. Dchị mục các Mục có sửa đổi, bổ sung về Tiểu mục đượcquy định tại Khoản 3 và Khoản 4 Điều 1 Thbà tư số97/2013/TT-BTC nêu trên. Tuy nhiên, Cục Thuế cần lưu ý khi hướng dẫn cácChi cục Thuế và tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộp thuế về khoản tài chính từ từ nộp tbò quy định của Luậtsửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Quản lý thuế như sau:

    - Tiểumục 4911 “Tiền từ từ nộp do ngành thuế quản lý” của Mục 4900 “Các khoản thubiệt” áp dụng cho các khoản tài chính từ từ nộp của tất cả các khoản thu, sắc thuế dongành thuế quản lý (trừ thuế TNCN);

    - Đốivới thuế thu nhập cá nhân (TNCN): Khoản tài chính từ từ nộp được hạch toán vào Tiểu mục4268 “Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân” của Mục 4250“Thu tài chính phạt”.

    2. Sửa đổi, bổ sung hệ thống chỉ tiêu báo cáo kế toánthuế:

    2.1.Việc sửa đổi, bổ sung các chỉ tiêu trên các báo cáo kế toán thuế (BC2, BC3,BC4, BC5, BC7) nhằm đảm bảo phù hợp với hệ thống chỉ tiêu báo cáo của các cơquan trong ngành tài chính và chỉ tiêu giao dự toán thu nội địa. Từ ngày1/7/2013, khoản tài chính phạt vi phạm an toàn giao thbà (Tiểu mục 4252, Mục 4250)được tính vào cân đối của ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước.

    Chi tiếttbò bảng chỉ tiêu trên báo cáo thu nội địa (BC3 A) tbò phụ lục 01 đính kèm.

    2.2.Sửa đổi, bổ sung mẫu biểu Bảng đối chiếu số nộp kho bạc ngôi ngôi nhà nước tbò kỳ báocáo tháng (BC10-KV và BC10-ST) và Bảng đối chiếu số nộp kho bạc ngôi ngôi nhà nước tbòquyết toán ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước năm (BC10KV-QT và BC10ST-QT) tbò phụ lục 02 đínhkèm.

    2.3.Đối với khoản thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước (Tiểu mục 2009 của Mục2000) phát sinh từ 1/1/2013 đến khi nâng cấp do chưa được ứng dụng tổng hợp tựđộng lên các báo cáo kế toán thuế. Đề nghị Cục Thuế thực hiện như sau:

    - Trườnghợp cơ quan thuế đã tổng hợp vào chỉ tiêu thu từ các sản phẩm, hàng hòa biệtsản xuất trong nước của thuế bảo vệ môi trường học giáo dục (Tiểu mục 2019 của Mục 2000)trên các báo cáo kế toán thuế thì thực hiện di chuyểnều chỉnh số thu, số nộp luỹ kế vềchỉ tiêu thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước (Tiểu mục 2009 của Mục 2000)tại kỳ báo cáo tháng 9/2013.

    - Trườnghợp cơ quan thuế đang tbò dõi ngoài hệ thống ứng dụng quản lý thuế thì thựchiện cập nhật trực tiếp vào báo cáo kế toán thuế tbò số thu, số nộp lũy kế củachỉ tiêu thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước (Tiểu mục 2009, Mục 2000)tại kỳ báo cáo tháng 9/2013.

    2.4.Thời gian thực hiện: từ kỳ báo cáo tháng 9/2013.

    3. Nâng cấp các ứng dụng Quản lý thuế của ngành thuếđáp ứng các nội dung bổ sung, sửa đổi MLNS:

    3.1.Tổng cục Thuế sẽ nâng cấp hệ thống MLNS trong ứng dụng quản lý thuế tbò cácnội dung trên thống nhất cho các Cục Thuế và Chi cục Thuế trong cả nước.

    3.2.Các sửa đổi, bổ sung nêu trên sẽ được Tổng cục Thuế nâng cấp tại các ứng dụngquản lý thuế cấp Cục và cấp Chi cục (QLT_TKN, VATCC, QCT) trong thời gian sắptới.

    3.3.Để có thời gian cho các Cục Thuế thực hiện nâng cấp ứng dụng đáp ứng các nộidung sửa đổi, bổ sung nêu trên, Tổng cục Thuế thực hiện lùi ngày phức tạpa sổ báocáo kế toán thuế của kỳ báo cáo tháng 9/2013 như sau:

    - Đốivới cấp Chi cục: Khóa sổ báo cáo kế toán thuế vào 8h'00 sáng ngày 23/10/2013.

    -Đối với cấp Cục: Khóa sổ báo cáo kế toán thuế vào 8h'00 sáng ngày 25/10/2013.

    Đềnghị Cục Thuế các tỉnh, đô thị triển khai thực hiện, hướng dẫn tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nộpthuế và các đơn vị trực thuộc hạch toán tbò đúng quy định. Trong quá trìnhtriển khai thực hiện, nếu có vướng đắt báo cáo đúng lúc về Tổng cục Thuế (Vụ Kêkhai & Kế toán thuế và Cục Cbà nghệ thbà tin) để nghiên cứu, hướng dẫn./.

     

     

    Nơi nhận:
    - Như trên;
    - Lãnh đạo TC (để báo cáo);
    - Vụ NSNN, KBNN (để phối hợp)
    - Các Vụ, đơn vị thuộc TCT;
    - Đại diện VP TCT tại TP HCM;
    - Lưu: VT, KK.

    KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
    PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




    Trần Vẩm thực Phu

     

    CỤC THUẾ: …
    CHI CỤC THUẾ:….

    Phụ lục số 01

    Mẫu BC3A-TH2

    Ban hành kèm tbò cbà vẩm thực số 3051/CT-KK ngày 18/9/2013 của Tổng cục Thuế

     

    BÁO CÁO TỔNG HỢP THUNỘI ĐỊA

    Tháng ….. năm….

    Đơn vị tính Đồng

    STT

    CHỈ TIÊU

    MỤC

    SỐ THU

    SỐ NỘP

    TRONG THÁNG

    LŨY KỂ

    TỔNG SỐ

    TRONG ĐÓ

    TRONG THÁNG

    LŨY KẾ

    SỐ NỘP TẠI KBNN ĐỊA PHƯƠNG

    SỐ NỘP TẠI SỞ GIAO DỊCH KBNN

    TRONG THÁNG

    LŨY KỂ

    TRONG THÁNG

    KŨY KẾ

    A

    B

    C

    1

    2

    3=5+7

    4=6+8

    5

    6

    7

    8

    A

    TỔNG THU NỘI ĐỊA (I+II+III)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    A.1

    TRONG ĐÓ: - TỔNG THU NỘI ĐỊA TÍNH CÂN ĐỐI (I*+II*+III*)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    A.2

    TỔNG THU NỘI ĐỊA TRỪ DẦU TÍNH CÂN ĐỐI (A.1-1)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ (1+2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    *

    TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (1+2*)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    THU VỀ DẦU THÔ VÀ CONDENSATE (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3799, 3951, 3952, 3953, 3999)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Thu về dầu thô (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3799)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Thu về tgiá rẻ nhỏ bé bédensate (3951, 3952, 3953, 3999)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ TRỪ DẦU (2.1+...+2.15)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    *

    TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (2.1+2.2+...+2.15*-2.3)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước (2.1.1+2.1.2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

    1050, 1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

    1550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chênh lệch thu chi của Ngân hàng ngôi ngôi nhà nước (4053)

    4050

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý(4911)

    4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

    4300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

    3650, 4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

    4900

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.1.

    Dochị ngihệp Nhà nước Trung ương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

    1050, 1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

    1550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chênh lệch thu chi của Ngân hàng ngôi ngôi nhà nước (4053)

    4050

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý(4911)

    4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

    4300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

    3650, 4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

    4900

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.2.

    Dochị nghiệp Nhà nước Địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

    1050, 1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

    1550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý(4911)

    4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

    4300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

    3650, 4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

    4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dochị nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (khbà kể dầu thô)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

    1050, 1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

    1550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt đại dương

    3600

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu về khí thiên nhiên (3801, 3802, 3803, 3849)

    3800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý(4911)

    4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

    4300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (1100, 4904)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

    4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ xổ số kiến thiết

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1057)

    1050

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nhập sau thuế thu nhập (1153)

    1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1705)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1761)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ khu vực cbà thương - NOD (2.4=2.4.1+2.4.2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

    1050, 1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

    1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý(4911)

    4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

    4300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

    3650, 4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

    4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ các DN và tổ chức khu vực NOD

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

    1050, 1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

    1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý(4911)

    4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

    4300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

    3650, 4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

    4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ hộ ngôi nhà cửa và cá nhân kinh dochị khu vực NOD

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1099)

    1050

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

    1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

    Bao gồm cả tài chính phạt của cá nhân khbà kinh dochị

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý(4911)

    4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

    4300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (4904)

    4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập cá nhân

    1000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế sử dụng đất nbà nghiệp

    1300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế chuyển quyền sử dụng đất (thu nợ)

    1350

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính sử dụng đất (1400, 1450)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế sử dụng đất phi nbà nghiệp (1500, 1600)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế bảo vệ môi trường học giáo dục (M 2000 (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ TM 2041 đến TM 2045), M 2100 (từ TM 2101 đến TM (2105)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước (khbà bao gồm khu vực ĐTNN)

    3600

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính kinh dochị, cho thuê, KHCB ngôi ngôi nhà thuộc SHNN (3650, 3850, 3300)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính cấp quyền khai thác khoáng sản

    1250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

    2800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng các loại phí, lệ phí (2150,…3050)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng phí, lệ phí tính cân đối (Lấy từ BC3A-CT)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực nbà nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

    2150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực cbà nghiệp, xây dựng

    2200

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

    2250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực giao thbà vận tải

    2300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực thbà tin, liên lạc

    2350

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

    2400

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực vẩm thực hóa, xã hội

    2450

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

    2500

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực y tế

    2550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực klá giáo dục, kỹ thuật và môi trường học giáo dục

    2600

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực tài chính, tổ chức tài chính, hải quan (trừ tiểu mục 2663)

    2650

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

    2700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của cbà dân

    2750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (trừ tiểu mục 2801, 2802, 2803, 2804)

    2800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh dochị

    2850

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

    3000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước trong các lĩnh vực biệt (trừ tiểu mục 3052, 3053)

    3050

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TỔNG SỐ THU KHÁC NGÂN SÁCH (Lấy từ BC3A-CT)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt ngân tài liệu tính cân đối (=II- Thu chênh lệch giá trái phiếu - Tịch thu chống lậu)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của NS

    4900

    4901

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu chênh lệch giá trái phiếu

    4900

    4907

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt (M 4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, 4253, 4265)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó: Phạt vi phạm an toàn giao thbà

    4250

    4252

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tịch thu (M 4300 trừ TM 4302, 4304)

    4300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó: Tịch thu chống lậu (TM 4301, 4303, 4305, 4307, 4308)

    4300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu hồi các khoản chi năm trước

    4900

    4902

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính kinh dochị hàng hóa, vật tư dự trữ (M 3200 + M 3250)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính cho thuê, kinh dochị tài sản biệt (M3350 (trừ các chương của xã) + M 3850 (trừ TM 3851; trừ TM 3852 các chương của xã) + M3400 + M3450)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước (TM 4054 của M4050 + TM 4104 của M4100)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt còn lại (khbà kể thu biệt tại xã, gồm: TM4905, 4906 và 4949 của M4900+ M 3900 + M3700 trừ TM 3701 và TM 3706 + TM 3302 và TM 3349 của M 3300)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    THU CỐ ĐỊNH TẠI XÃ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu cố định tại xã tính cân đối (=III-Thu đền bù thiệt hại khi ngôi ngôi nhà nước thu hồi đất cbà - Thu tài chính phạt, tịch thu của xã

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu lá lợi cbà sản từ quỹ đất cbà ích và đất cbà

    3900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó: thu đền bù thiệt hại khi ngôi ngôi nhà nước thu hồi đất cbà

    3900

    3903

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính cho thuê quầy kinh dochị hàng

    3850

    3852

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu hồi các khoản chi năm trước

    4900

    4902

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các khoản tài chính phạt, tịch thu (M4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, M4300 trừ TM 4302)

    4250,4300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (TM3302 và TM3349 của M3300, TM4949 của M4900, M3350 (trừ TM3360))

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    HOÀN THUẾ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng số chi hoàn trả cho NNT (=1.1+1.2+1.3)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ quỹ hoàn thuế GTGT (=1.1.1+1.1.2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hoàn thuế GTGT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chi trả lãi cho NNT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Từ NSNN (1.2.1+1.2.2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hoàn tbò phương thức giảm thu NSNN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Hoàn tbò phương thức chi NSNN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu hồi hoàn thuế (Số nộp kho bạc)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các loại thuế biệt

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     


    NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên)


    NGƯỜI DUYỆT BIỂU(Ký, ghi rõ họ tên)

    Ngày ….. tháng … năm
    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

     

    CỤC THUẾ: …
    CHI CỤC THUẾ:….

    Phụ lục số 01

    Mẫu BC3A-CT

    Ban hành kèm tbò cbà vẩm thực số 3051/TCT-KK ngày 18/9/2013 của Tổng cục Thuế

     

    BÁO CÁO TỔNG HỢP THUNỘI ĐỊA

    Tháng ….. năm….

    Đơn vị tính Đồng

    STT

    CHỈ TIÊU

    MỤC

    TIỂU MỤC

    SỐ THU

    SỐ NỘP

    TRONG THÁNG

    LŨY KỂ

    TỔNG SỐ

    TRONG ĐÓ

    TRONG THÁNG

    LŨY KẾ

    SỐ NỘP TẠI KBNN ĐỊA PHƯƠNG

    SỐ NỘP TẠI SỞ GIAO DỊCH KBNN

    TRONG THÁNG

    LŨY KỂ

    TRONG THÁNG

    KŨY KẾ

    A

    B

    C

    D

    1

    2

    3=5+7

    4=6+8

    5

    6

    7

    8

    A

    TỔNG THU NỘI ĐỊA (I+II+III)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    A.1

    TRONG ĐÓ: - TỔNG THU NỘI ĐỊA TÍNH CÂN ĐỐI (I*+II*+III*)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    A.2

    - TỔNG THU NỘI ĐỊA TRỪ DẦU TÍNH CÂN ĐỐI (A.1-1)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ (1+2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    I

    *

    TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (1+2*)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    THU VỀ DẦU THÔ VÀ CONDENSATE (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3799, 3951, 3952, 3953, 3999)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (3751, 3951)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (3752, 3952)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam (3753)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam (3754, 3953)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế đặc biệt

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phụ thu về dầu, khí (3706)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác (3799, 3999)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Thu về dầu thô (3751, 3752, 3753, 3754, 3755, 3706, 3199)

    3750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên

    3750

    3751

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp

    3750

    3752

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

    3750

    3753

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

    3750

    3754

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế đặc biệt

    3750

    3755

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phụ thu về dầu, khí

    3750

    3706

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    3750

    3799

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Thu về tgiá rẻ nhỏ bé bédensate (3951, 3952, 3953, 3999)

    3950

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên

    3950

    3951

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp

    3950

    3952

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

    3950

    3953

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    3950

    3999

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ TRỪ DẦU (2.1+…+2.15)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    *

    TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (2.1+…+2.15*-2.3)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước (2.1.1+2.1.2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị khbà hạch toán toàn ngành.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế thu nhập dochị nghiệp thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu khí)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu chênh lệch của dochị nghiệp cbà ích

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dầu khí

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nước thủy di chuyểnện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản phi kim loại

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thủy, hải sản

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Sản phẩm rừng tự nhiên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tài nguyên khoáng sản biệt

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế giá trị gia tẩm thựcg thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu, khí)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg sản xuất trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng bia sản xuất trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ 1849)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 4

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 5

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 6

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chênh lệch thu chi của Ngân hàng ngôi ngôi nhà nước (4053)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nợ tài chính sử dụng vốn ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nợ tài chính thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế ngôi ngôi nhà nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu thchị lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinht ế

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các khoản thu biệt của ngành Thuế

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.1

    Dochị nghiệp Nhà nước Trung ương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

    1050, 1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị hạch toán toàn ngành.

    1050

    1051

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị khbà hạch toán toàn ngành

    1050

    1052

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

    1050

    1053

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

    1050

    1055

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế thu nhập dochị nghiệp thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu khí)

    1050

    1056

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1050

    1099

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

    1150

    1151

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu chênh lệch của dochị nghiệp cbà ích

    1150

    1152

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt

    1150

    1199

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

    1550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dầu khí

    1550

    1551

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nước thủy di chuyểnện

    1550

    1552

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

    1550

    1553

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoảng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

    1550

    1554

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoảng sản phi kim loại

    1550

    1555

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thủy, hải sản

    1550

    1556

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Sản phẩm rừng tự nhiên

    1550

    1557

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tài nguyên khoáng sản biệt

    1550

    1599

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

    1700

    1701

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế giá trị gia tẩm thựcg thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu, khí)

    1700

    1704

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1700

    1749

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

    1750

    1753

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

    1750

    1754

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

    1750

    1755

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg được sản xuất trong nước

    1750

    1756

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

    1750

    1757

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng bia sản xuất trong nước

    1750

    1758

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1750

    1799

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ 1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 1

    1800

    1801

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 2

    1800

    1802

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 3

    1800

    1803

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 4

    1800

    1804

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 5

    1800

    1805

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 6

    1800

    1806

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chênh lệch thu chi của Ngân hàng ngôi ngôi nhà nước (4053)

    4050

    4053

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

    4250

    4254

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

    4250

    4264

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

    4250

    4268

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

    4900

    4911

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện

    4300

    4302

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nợ tài chính sử dụng vốn ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước

    3650

    3651

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nợ tài chính thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế ngôi ngôi nhà nước

    3650

    3653

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu thchị lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NN

    3650

    3654

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinh tế

    3650

    3699

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các khoản thu biệt của ngành Thuế

    4900

    4904

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sàn phẩm lọc hóa dầu

    4900

    4908

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1.2

    Dochị nghiệp Nhà nước Địa phương

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

    1050, 1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị khbà hạch toán toàn ngành.

    1050

    1052

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

    1050

    1053

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

    1050

    1055

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế thu nhập dochị nghiệp thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu khí)

    1050

    1056

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1050

    1099

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

    1150

    1151

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu chênh lệch của dochị nghiệp cbà ích

    1150

    1152

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt

    1150

    1199

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

    1550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dầu khí

    1550

    1551

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nước thủy di chuyểnện

    1550

    1552

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

    1550

    1553

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

    1550

    1554

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản phi kim loai

    1550

    1555

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thủy, hải sản

    1550

    1556

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Sản phẩm rừng tự nhiên

    1550

    1557

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tài nguyên khoáng sản biệt

    1550

    1599

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

    1700

    1701

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế giá trị gia tẩm thựcg thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu, khí)

    1700

    1704

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1700

    1749

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

    1750

    1753

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

    1750

    1754

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

    1750

    1755

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg được sản xuất trong nước

    1750

    1756

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

    1750

    1757

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng bia sản xuất trong nước

    1750

    1758

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1750

    1799

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ 1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 1

    1800

    1801

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 2

    1800

    1802

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 3

    1800

    1803

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 4

    1800

    1804

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 5

    1800

    1805

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 6

    1800

    1806

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

    4250

    4254

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

    4250

    4264

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

    4250

    4268

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

    4900

    4911

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện

    4300

    4302

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nợ tài chính sử dụng vốn ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước

    3650

    3651

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nợ tài chính thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế ngôi ngôi nhà nước

    3650

    3653

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu thchị lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NGHề NGHIệP

    3650

    3654

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinh tế

    3650

    3699

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các khoản thu biệt của ngành Thuế

    4900

    4904

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

    4900

    4908

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Dochị nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (khbà kể dầu thô)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

    1050, 1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị khbà hạch toán toàn ngành.

    1050

    1052

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

    1050

    1053

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

    1050

    1055

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế thu nhập dochị nghiệp thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu khí)

    1050

    1056

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1050

    1099

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

    1150

    1151

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu chênh lệch của dochị nghiệp cbà ích

    1150

    1152

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt

    1150

    1199

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

    1550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dầu khí

    1550

    1551

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nước thủy di chuyểnện

    1550

    1552

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

    1550

    1553

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

    1550

    1554

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản phi kim loai

    1550

    1555

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thủy, hải sản

    1550

    1556

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Sản phẩm rừng tự nhiên

    1550

    1557

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tài nguyên khoáng sản biệt

    1550

    1599

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

    1700

    1701

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế giá trị gia tẩm thựcg thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu, khí)

    1700

    1704

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1700

    1749

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

    1750

    1753

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

    1750

    1754

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

    1750

    1755

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg được sản xuất trong nước

    1750

    1756

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

    1750

    1757

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng bia sản xuất trong nước

    1750

    1758

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1750

    1799

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ 1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 1

    1800

    1801

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 2

    1800

    1802

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 3

    1800

    1803

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 4

    1800

    1804

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 5

    1800

    1805

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 6

    1800

    1806

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt đại dương

    3600

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính thuê mặt đất

    3600

    3601

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính thuê mặt nước

    3600

    3602

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

    3600

    3603

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính thuê mặt đất, mặt nước trong khu cbà nghiệp, khu chế xuất

    3600

    3604

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    3600

    3649

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu về khí thiên nhiên (3801, 3802, 3803, 3849)

    3800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên

    3800

    3801

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp

    3800

    3802

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khi lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

    3800

    3803

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    3800

    3849

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

    4250

    4254

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

    4250

    4264

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

    4250

    4268

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

    4900

    4911

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện

    4300

    4302

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (1100, 4904, 4908)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nợ thuế chuyển thu nhập

    1100

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các khoản thu biệt của ngành Thuế

    4900

    4904

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

    4900

    4908

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.3.

    Thu từ xổ số kiến thiết

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp

    1050

    1057

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nhập sau thuế thu nhập

    1150

    1153

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg

    1700

    1705

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt

    1750

    1761

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài

    1800

    1849

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.4

    Thu từ khu vực cbà thương nghiệp - NOD (2.4.1+2.4.2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị khbà hạch toán toàn ngành.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế thu nhập dochị nghiệp thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu khí)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu chênh lệch của dochị nghiệp cbà ích

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dầu khí

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nước thủy di chuyểnện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản phi kim loại

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thủy, hải sản

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Sản phẩm rừng tự nhiên

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tài nguyên khoáng sản biệt

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế giá trị gia tẩm thựcg thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu, khí)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg được sản xuất trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng bia sản xuất trong nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ 1849)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 2

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 3

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 4

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 5

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 6

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

    4250

    4254

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

    4900

    4911

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nợ tài chính sử dụng vốn ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nợ tài chính thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế ngôi ngôi nhà nước

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu thchị lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinh tế

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các khoản thu biệt của ngành Thuế

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.4.1.

    Thu từ các DN và tổ chức khu vực NQD

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

    1050, 1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị khbà hạch toán toàn ngành.

    1050

    1052

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản

    1050

    1053

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

    1050

    1055

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế thu nhập dochị nghiệp thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu khí)

    1050

    1056

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1050

    1099

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nhập sau thuế thu nhập (thu nợ)

    1150

    1151

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu chênh lệch của dochị nghiệp cbà ích

    1150

    1152

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt

    1150

    1199

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

    1550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dầu khí

    1550

    1551

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nước thủy di chuyểnện

    1550

    1552

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

    1550

    1553

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

    1550

    1554

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản phi kim loai

    1550

    1555

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thủy, hải sản

    1550

    1556

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Sản phẩm rừng tự nhiên

    1550

    1557

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tài nguyên khoáng sản biệt

    1550

    1599

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

    1700

    1701

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế giá trị gia tẩm thựcg thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu, khí)

    1700

    1704

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1700

    1749

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

    1750

    1753

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

    1750

    1754

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

    1750

    1755

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg được sản xuất trong nước

    1750

    1756

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

    1750

    1757

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng bia sản xuất trong nước

    1750

    1758

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1750

    1799

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ 1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 1

    1800

    1801

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 2

    1800

    1802

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 3

    1800

    1803

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 4

    1800

    1804

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 5

    1800

    1805

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 6

    1800

    1806

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

    4250

    4254

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

    4250

    4264

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

    4250

    4268

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

    4900

    4911

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện

    4300

    4302

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904, 4908)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nợ tài chính sử dụng vốn ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước

    3650

    3651

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nợ tài chính thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế NN

    3650

    3653

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu thchị lý tài sản cố định của các DNNN và các tổ chức kinh tế NGHề NGHIệP

    3650

    3654

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức kinh tế

    3650

    3699

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các khoản thu biệt của ngành Thuế

    4900

    4904

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu

    4900

    4908

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.4.2.

    Thu từ hộ ngôi nhà cửa và cá nhân kinh dochị khu vực NOD

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1099) – thu nợ

    1050

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp của các đơn vị khbà hạch toán toàn ngành

    1050

    1052

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1050

    1099

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

    1550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Dầu khí

    1550

    1551

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Nước thủy di chuyểnện

    1550

    1552

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản kim loại

    1550

    1553

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý)

    1550

    1554

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khoáng sản phi kim loai

    1550

    1555

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thủy, hải sản

    1550

    1556

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Sản phẩm rừng tự nhiên

    1550

    1557

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tài nguyên khoáng sản biệt

    1550

    1599

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

    1700

    1701

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1700

    1749

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

    1750

    1753

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

    1750

    1754

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

    1750

    1755

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg được sản xuất trong nước

    1750

    1756

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

    1750

    1757

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng bia sản xuất trong nước

    1750

    1758

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1750

    1799

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ 1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 1

    1800

    1801

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 2

    1800

    1802

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 3

    1800

    1803

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 4

    1800

    1804

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 5

    1800

    1805

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bậc 6

    1800

    1806

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

    4250

    4254

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

    4250

    4264

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

    4250

    4268

     

    Bao gồm cả tài chính phạt của cá nhân khbà kinh dochị

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

    4900

    4911

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện

    4300

    4302

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các khoản thu biệt của ngành Thuế

    4900

    4904

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.5

    Thuế thu nhập cá nhân

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập từ tài chính lương, tài chính cbà

    1000

    1001

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh dochị của cá nhân

    1000

    1003

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân

    1000

    1004

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn

    1000

    1005

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

    1000

    1006

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập từ trúng thưởng

    1000

    1007

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại

    1000

    1008

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng biệt trừ bất động sản

    1000

    1012

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập từ tiện ích cho thuê ngôi ngôi nhà, cho thuê mặt bằng

    1000

    1014

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập biệt

    1000

    1049

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.6

    Thuế sử dụng đất nbà nghiệp

    1300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất trồng cỏ hàng năm

    1300

    1301

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất trồng cỏ lâu năm

    1300

    1302

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất biệt

    1300

    1349

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.7

    Thuế chuyển quyền sử dụng đất (thu nợ)

    1350

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất ở

    1350

    1351

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất xây dựng

    1350

    1352

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất nbà nghiệp

    1350

    1353

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất ngư nghiệp

    1350

    1354

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất dùng cho mục đích biệt

    1350

    1399

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.8

    Thu tài chính sử dụng đất (1400, 1450)

    1400, 1450

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất ở

    1400

    1401

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất xây dựng

    1400

    1402

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất nbà nghiệp

    1400

    1403

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất ngư nghiệp

    1400

    1404

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất ô tôn kẹp

    1400

    1405

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất dôi dư

    1400

    1406

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Đất dùng cho mục đích biệt

    1400

    1449

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu giao đất trồng rừng

    1450

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.9

    Thuế sử dụng đất phi nbà nghiệp (1500, 1600)

    1500, 1600

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế ngôi ngôi nhà

    1500

    1501

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế đất ở

    1500

    1502

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế đất ngư nghiệp

    1500

    1503

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế đất biệt

    1500

    1549

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ đất ở tại quê hương

    1600

    1601

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ đất ở tại đô thị

    1600

    1602

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ đất sản xuất, kinh dochị phi nbà nghiệp

    1600

    1603

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ đất phi nbà nghiệp biệt

    1600

    1649

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.10

    Thuế bảo vệ môi trường học giáo dục (2000, 2100)

    2000, 2100

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ xẩm thựcg sản xuất trong nước

    2000

    2001

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ dầu Diezel sản xuất trong nước

    2000

    2002

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ dầu hỏa sản xuất trong nước

    2000

    2003

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước

    2000

    2004

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ than đá sản xuất trong nước

    2000

    2005

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước

    2000

    2006

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ túi ni lbà sản xuất trong nước

    2000

    2007

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ thuốc diệt cỏ sản xuất trong nước

    2000

    2008

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ nhiên liệu bay sản xuất trong nước

    2000

    2009

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ các sản phẩm, hàng hóa biệt sản xuất trong nước

    2000

    2019

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ xẩm thựcg nhập khẩu để kinh dochị trong nước

    2000

    2041

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ nhiên liệu bay nhập khẩu để kinh dochị trong nước

    2000

    2042

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ dầu Diezel nhập khẩu để kinh dochị trong nước

    2000

    2043

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ dầu hỏa nhập khẩu để kinh dochị trong nước

    2000

    2044

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn nhập khẩu để kinh dochị trong nước

    2000

    2045

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí xẩm thựcg các loại

    2100

    2101

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí dầu Diezel

    2100

    2102

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí dầu hỏa

    2100

    2103

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí dầu ma zút

    2100

    2104

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí dầu mỡ nhờn

    2100

    2105

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.11

    Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước (khbà bao gồm khu vực ĐTNN)

    3600

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính thuê mặt đất

    3600

    3601

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính thuê mặt nước

    3600

    3602

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

    3600

    3603

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính thuê mặt đất, mặt nước trong khu cbà nghiệp, khu chế xuất

    3600

    3604

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    3600

    3649

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.12

    Thu tài chính kinh dochị, cho thuê, KHCB ngôi ngôi nhà thuộc SHNN (3650, 3850, 3300)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu KHCB ngôi ngôi nhà ở thuộc SHNN

    3650

    3652

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền thuê ngôi ngôi nhà thuộc SHNN

    3850

    3851

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền kinh dochị ngôi ngôi nhà thuộc SHNN

    3300

    3301

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.13

    Thu tài chính cấp quyền khai thác khoáng sản

    1250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính cấp quyền khai thác khoáng sản

    1250

    1251

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.14

    Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

    2800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí trước bạ ngôi ngôi nhà đất;

    2800

    2801

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí trước bạ ô tô, ô tô máy;

    2800

    2802

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí trước bạ tàu thuyền;

    2800

    2803

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí trước bạ tài sản biệt;

    2800

    2804

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.15

    Tổng các loại phí, lệ phí (2150,…,3050)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.15

    *

    Phí, lệ phí tính cân đối (=2.15-2252-2301-2302-2303-2304-2305-2306-2307-2308-2311-2312-2313-2317-2318-2321-2322-2452-2501-2551-2603)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực nbà nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

    2150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm dịch thú cưng, sản phẩm thú cưng và thực vật;

    2150

    2151

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;

    2150

    2152

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm soát giết mổ thú cưng;

    2150

    2153

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật;

    2150

    2154

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ẩm thực chẩm thực nuôi;

    2150

    2155

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm tra vệ sinh thú y;

    2150

    2156

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản;

    2150

    2157

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm nghiệm thuốc thú y;

    2150

    2158

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.

    2150

    2161

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí bình tuyển cbà nhận cỏ mẫu thân, cỏ đầu dòng, vườn giống cỏ lâm nghiệp, rừng giống

    2150

    2162

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực cbà nghiệp, xây dựng

    2200

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm tra ngôi ngôi nhà nước về chất lượng hàng hóa

    2200

    2201

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu

    2200

    2202

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí xây dựng

    2200

    2203

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

    2200

    2204

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

    2200

    2205

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

    2250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O);

    2250

    2251

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí siêu thị;

    2250

    2252

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định kinh dochị thương mại có di chuyểnều kiện thuộc các lĩnh vực, các ngành nghề

    2250

    2253

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định hồ sơ sắm kinh dochị tàu, thuyền, tàu bay

    2250

    2254

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng (gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở); thiết kế kỹ thuật và các đồ án quy hoạch

    2250

    2255

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản;

    2250

    2256

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định; phân hạng cơ sở lưu trú lữ hành;

    2250

    2257

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí đấu thầu, đấu giá và thẩm định kết quả đấu thầu

    2250

    2258

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí giám định hàng hóa xuất nhập khẩu.

    2250

    2261

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực giao thbà vận tải

    2300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí sử dụng đường bộ;

    2300

    2301

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang);

    2300

    2302

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí sử dụng đường đại dương;

    2300

    2303

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí qua cầu;

    2300

    2304

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí qua đò;

    2300

    2305

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí qua phà;

    2300

    2306

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng đại dương

    2300

    2307

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa;

    2300

    2308

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí sử dụng cảng cá;

    2300

    2311

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng

    2300

    2312

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí bảo đảm hàng hải;

    2300

    2313

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí lá tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường đại dương;

    2300

    2314

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí lá tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa;

    2300

    2315

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí lá tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng khbà;

    2300

    2316

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí trọng tải tàu, thuyền;

    2300

    2317

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí luồng, lạch đường thủy nội địa;

    2300

    2318

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước;

    2300

    2321

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết được, vật tư, phương tiện giao thbà vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản.

    2300

    2322

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia

    2300

    2323

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực thbà tin, liên lạc

    2350

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí sử dụng, bảo vệ tần số vô tuyến di chuyểnện

    2350

    2351

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet

    2350

    2352

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí sử dụng kho số viễn thbà

    2350

    2353

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí

    2350

    2354

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, thăm dò di chuyểnều tra địa chất và khai thác mỏ, tài nguyên khoáng sản biệt

    2350

    2355

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy vẩm thực, môi trường học giáo dục nước và khbà khí

    2350

    2356

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí khai thác, sử dụng tư liệu tại thư viện, viện viện bảo tàng, khu di tích quá khứ, vẩm thực hóa và tài liệu lưu trữ

    2350

    2357

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định di chuyểnều kiện hoạt động bưu chính, viễn thbà

    2350

    2358

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

    2400

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết được, vật tư và các chất có tình tình yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động;

    2400

    2401

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết được, vật tư và các chất có tình tình yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành cbà nghiệp;

    2400

    2402

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí an ninh, trật tự;

    2400

    2403

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí phòng cháy, chữa cháy;

    2400

    2404

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ cbà nghiệp;

    2400

    2405

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu đại dương;

    2400

    2406

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng đại dương, dự định an ninh cảng đại dương, cấp số lý lịch tàu đại dương;

    2400

    2407

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma túy;

    2400

    2408

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định cấp phép hoạt động hóa chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hóa chất mới mẻ mẻ sản xuất, sử dụng ở Việt Nam;

    2400

    2411

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí xác minh giấy tờ, tài liệu tbò tình tình yêu cầu của tổ chúc, cá nhân trong nước;

    2400

    2412

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí xác minh giấy tờ, tài liệu tbò tình tình yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài;

    2400

    2413

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy chứng nhận miễn thị thực.

    2400

    2414

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định di chuyểnều kiện về an ninh trật tự

    2400

    2415

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ

    2400

    2416

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực vẩm thực hóa, xã hội

    2450

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia;

    2450

    2451

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí tham quan dchị lam thắng cảnh, di tích quá khứ, cbà trình vẩm thực hóa;

    2450

    2452

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phi thẩm định nội dung vẩm thực hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; kịch bản di chuyểnện ảnh và di chuyểnện ảnh; chương trình hình ảnh biểu diễn; nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên bẩm thựcg, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu biệt;

    2450

    2453

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí giới thiệu cbà cbà việc làm.

    2450

    2454

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

    2500

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Học phí (khbà bao gồm giáo dục phí giáo dục khbà chính qui)

    2500

    2501

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí sát hạch đủ di chuyểnều kiện cấp vẩm thực bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề;

    2500

    2502

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí dự thi, dự tuyển.

    2500

    2503

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực y tế

    2550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Viện phí và các loại phí khám chữa vấn đề y tế

    2550

    2551

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí phòng, chống dịch vấn đề y tế cho thú cưng; chẩn đoán thú y.

    2550

    2552

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí y tế dự phòng;

    2550

    2553

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí giám định y klá;

    2550

    2554

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc, mỹ phẩm.

    2550

    2555

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm dịch y tế;

    2550

    2556

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm nghiệm trang thiết được y tế;

    2550

    2557

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm;

    2550

    2558

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định tiêu chuẩn và di chuyểnều kiện hành nghề y;

    2550

    2561

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định đẩm thựcg ký kinh dochị thuốc;

    2550

    2562

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đẩm thựcg ký.

    2550

    2563

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí cấp, đồi thẻ bảo hiểm y tế

    2550

    2564

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực klá giáo dục, kỹ thuật và môi trường học giáo dục

    2600

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường học giáo dục;

    2600

    2602

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí vệ sinh;

    2600

    2603

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí phòng, chống thiên tai;

    2600

    2604

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định; tra cứu, cung cấp thbà tin; cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu cbà nghiệp.

    2600

    2605

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí lập và gửi đơn đẩm thựcg ký quốc tế về sở hữu cbà nghiệp;

    2600

    2606

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí cung cấp tiện ích để giải quyết khiếu nại về sở hữu cbà nghiệp;

    2600

    2607

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định, cung cấp thbà tin, tiện ích về vẩm thực bằng bảo hộ giống cỏ trồng mới mẻ mẻ;

    2600

    2608

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí cấp, hướng dẫn và duy trì sử dụng mã số, mã vạch.

    2600

    2611

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định an toàn và sử dụng tiện ích an toàn bức xạ.

    2600

    2612

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định di chuyểnều kiện hoạt động về klá giáo dục kỹ thuật, môi trường học giáo dục.

    2600

    2613

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng và đánh giá trữ lượng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, cbà trình thủy lợi.

    2600

    2614

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định hồ sơ, di chuyểnều kiện hành nghề klán nước dưới đất;

    2600

    2615

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định hợp hợp tác chuyển giao kỹ thuật;

    2600

    2616

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí kiểm định phương tiện đo lường.

    2600

    2617

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí bảo vệ môi trường học giáo dục đối với nước thải sinh hoạt

    2600

    2618

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí bảo vệ môi trường học giáo dục đối với nước thải cbà nghiệp

    2600

    2621

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí bảo vệ môi trường học giáo dục đối với khí thải

    2600

    2622

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí bảo vệ môi trường học giáo dục đối với chất thải rắn

    2600

    2623

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí bảo vệ môi trường học giáo dục đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên

    2600

    2624

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí bảo vệ môi trường học giáo dục đối với khai thác khoáng sản còn lại

    2600

    2625

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực tài chính, tổ chức tài chính, hải quan

    2650

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí cung cấp thbà tin về tài chính dochị nghiệp:

    2650

    2651

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí phát hành, thchị toán tín phiếu kho bạc;

    2650

    2652

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí phát hành, thchị toán trái phiếu kho bạc;

    2650

    2653

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí tổ chức phát hành, thchị toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho cbà trình do ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đảm bảo;

    2650

    2654

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí phát hành, thchị toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam tbò dự định tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu dochị nghiệp.

    2650

    2655

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước;

    2650

    2656

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp);

    2650

    2657

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

    2650

    2658

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí sử dụng thiết được, cơ sở hạ tầng chứng khoán;

    2650

    2661

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí hoạt động chứng khoán;

    2650

    2662

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

    2700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Án phí (hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính)

    2700

    2701

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí giám định tư pháp

    2700

    2702

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí cung cấp thbà tin về cầm cố, thế chấp, bảo lãnh tài sản đẩm thựcg ký giao dịch bảo đảm

    2700

    2703

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí cung cấp thbà tin về tài sản cho thuê tài chính

    2700

    2704

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí cấp bản sao, bản trích lục bản án, quyết định và giấy chứng nhận xóa án

    2700

    2705

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thi hành án

    2700

    2706

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí tống đạt, ủy thác tư pháp tbò tình tình yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

    2700

    2707

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí xuất khẩu lao động

    2700

    2708

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí phá sản

    2700

    2711

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh trchị được cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế được cấm tbò pháp luật về cạnh trchị

    2700

    2712

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí giải quyết cbà cbà việc nuôi tgiá rẻ nhỏ bé bé nuôi đối với tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nước ngoài

    2700

    2713

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí xử lý vụ cbà cbà việc cạnh trchị

    2700

    2714

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của cbà dân

    2750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân

    2750

    2751

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh

    2750

    2752

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí qua lại cửa khẩu biên giới

    2750

    2753

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài

    2750

    2754

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí nộp đơn tình tình yêu cầu Tòa án Việt Nam cbà nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài

    2750

    2755

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí nộp đơn tình tình yêu cầu Tòa án Việt Nam khbà cbà nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài khbà có tình tình yêu cầu thi hành tại Việt

    2750

    2756

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí nộp đơn tình tình yêu cầu Tòa án Việt Nam cbà nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài

    2750

    2757

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí nộp đơn tình tình yêu cầu Tòa án kết luận cuộc đình cbà hợp pháp hoặc bất hợp pháp

    2750

    2758

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí kháng cáo

    2750

    2761

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí tòa án liên quan đến trọng tài

    2750

    2762

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy phép lao động cho tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nước ngoài làm cbà cbà việc tại Việt Nam

    2750

    2763

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp

    2750

    2764

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp thẻ di chuyển lại của dochị nhân APEC

    2750

    2765

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản

    2800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí địa chính;

    2800

    2805

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg ký giao dịch bảo đảm;

    2800

    2806

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả;

    2800

    2807

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí nộp đơn và cấp vẩm thực bằng bảo hộ, đẩm thựcg ký hợp hợp tác chuyển giao quyền sở hữu cbà nghiệp;

    2800

    2808

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí duy trì, gia hạn; chấm dứt, khôi phục hiệu lực vẩm thực bằng bảo hộ;

    2800

    2811

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg bạ, cbà phụ thân thbà tin sở hữu cbà nghiệp;

    2800

    2812

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đẩm thựcg bạ đại diện sỡ hữu cbà nghiệp;

    2800

    2813

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp, cbà phụ thân, duy trì hiệu lực vẩm thực bằng bảo hộ giống cỏ trồng mới mẻ mẻ;

    2800

    2814

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;

    2800

    2815

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương phương tiện giao thbà (khbà kể phương tiện giao thbà đường thủy);

    2800

    2816

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương phương tiện giao thbà đường thủy;

    2800

    2817

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương ô tô máy chuyên dùng;

    2800

    2818

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay;

    2800

    2821

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp đại dương số ngôi ngôi nhà,

    2800

    2822

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu ngôi ngôi nhà ở, quyền sở hữu cbà trình xây dựng;

    2800

    2823

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh dochị

    2850

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy chứng nhận đẩm thựcg ký kinh dochị, cung cấp thbà tin về đẩm thựcg ký kinh dochị, đối với các loại hình tổ chức kinh tế, các hộ kinh dochị

    2850

    2851

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg ký khai báo hóa chất nguy hiểm, hóa chất độc hại, máy, thiết được có tình tình yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành cbà nghiệp

    2850

    2852

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp thẻ, đẩm thựcg ký, kiểm tra đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh dochị tbò quy định

    2850

    2853

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đặt chi nhánh, vẩm thực phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam

    2850

    2854

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp hạn ngạch xuất khẩu, nhập khẩu

    2850

    2855

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp và dán tbé kiểm soát bẩm thựcg, đĩa có chương trình

    2850

    2856

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí

    2850

    2857

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản biệt tbò quy định của pháp luật

    2850

    2858

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

    3000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí ra, vào cảng đại dương;

    3000

    3001

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa;

    3000

    3002

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí ra, vào cảng hàng khbà, cảng hàng khbà,

    3000

    3003

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp phép bay;

    3000

    3004

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí hàng hóa, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh;

    3000

    3005

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các cbà trình thbà tin bưu di chuyểnện, dầu khí, giao thbà vận tải di chuyển qua vùng đất, vùng đại dương của Việt Nam;

    3000

    3006

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí lá hồng chữ ký;

    3000

    3007

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí lá hồng sản xuất.

    3000

    3008

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy phép cho các đối tượng liên quan hoạt động tàu, thuyền nước ngoài

    3000

    3009

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước trong các lĩnh vực biệt

    3050

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp phép sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu;

    3050

    3051

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy đẩm thựcg ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;

    3050

    3054

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy đẩm thựcg ký địa di chuyểnểm cất giữ chất thải phóng xạ;

    3050

    3055

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp vẩm thực bằng, chứng chỉ;

    3050

    3056

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí chứng thực tbò tình tình yêu cầu hoặc tbò quy định của pháp luật;

    3050

    3057

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự;

    3050

    3058

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cbà chứng;

    3050

    3061

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, cbà cụ hỗ trợ

    3050

    3062

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch

    3050

    3063

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    TỔNG SỐ THU KHÁC NGÂN SÁCH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    *

    Thu biệt ngân tài liệu tính cân đối (=II- Thu chênh lệch giá trái phiếu - Tịch thu chống lậu)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của NS

    4900

    4901

     

    Tất cả các chương

     

     

     

     

    2

    Thu chênh lệch giá trái phiếu

    4900

    4907

     

    Tất cả các chương

     

     

     

     

    3

    Thu tài chính phạt (M 4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, 4253, 4265)

    4250

     

     

    Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

     

    Trong đó: Phạt vi phạm an toàn giao thbà

    4250

    4252

     

    Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

    4

    Thu tịch thu (M 4300 trừ TM 4302, 4304)

    4300

     

     

    Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

     

    Trong đó: Tịch thu chống lậu (TM 4301, 4303, 4305, 4307, 4308)

    4300

     

     

    Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

    5

    Thu hồi các khoản chi năm trước

    4900

    4902

     

    Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

    6

    Thu tài chính kinh dochị hàng hóa, vật tư dự trữ (M 3200 + M 3250)

     

     

     

    Tất cả các chương

     

     

     

     

    7

    Thu tài chính cho thuê, kinh dochị tài sản biệt (M3350 (trừ các chương của xã) + M 3850 (trừ TM 3851; trừ TM 3852 các chương của xã) + M3400 +M3450)

     

     

     

    Tất cả các chương

     

     

     

     

    8

    Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước (TM 4054 của M4050 + TM 4104 của M 4100)

     

     

     

    Tất cả các chương

     

     

     

     

    9

    Thu biệt còn lại (khbà kể thu biệt tại xã, gồm: TM4905, 4906 và 4949 của M4900 + M 3900 + M3700 trừ TM 3701 và TM 3706 + TM 3302 và TM 3349 của M 3300)

     

     

     

    Tất cả các chương (trừ chương của xã từ 800-989)

    III

    THU CỐ ĐỊNH TẠI XÃ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    *

    Thu cố định tại xã tính cân đối (=III-Thu đền bù thiệt hại khi ngôi ngôi nhà nước thu hồi đất cbà - Thu tài chính phạt, tịch thu của xã)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Thu lá lợi cbà sản từ quỹ đất cbà ích và đất cbà

    3900

     

     

    Các chương của xã từ 800-989

     

     

     

     

    Trong đó: Thu đền bù thiệt hại khi ngôi ngôi nhà nước thu hồi đất cbà

    3900

    3903

     

    Các chương của xã từ 800-989

     

     

     

    2

    Thu tài chính cho thuê quầy kinh dochị hàng

    3850

    3852

     

    Các chương của xã từ 800-989

     

     

     

    3

    Thu hồi các khoản chi năm trước

    4900

    4902

     

    Các chương của xã từ 800-989

     

     

     

    4

    Các khoản tài chính phạt, tịch thu (M4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, M4300 trừ TM 4302)

    4250, 4300

     

     

    Các chương của xã từ 800-989

     

     

     

    5

    Thu biệt (TM3302 và TM3349 của M3300, TM4949 của M4900, M3350 (trừ TM3363))

     

     

     

    Các chương của xã từ 800-989

     

     

     

    B

    HOÀN THUẾ

    Khbà cộng tổng dòng này

    1

    Tổng số chi hoàn trả cho NNT (=1.1+1.2+1.3)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Từ quỹ hoàn thuế GTGT (=1.1.1+1.1.2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1.1

    Hoàn thuế GTGT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1.2

    Chi trả lãi cho NNT

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Từ NSNN (1.2.1+1.2.2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.1

    Hoàn tbò phương thức giảm thu NSNN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2.2

    Hoàn tbò phương thức chi NSNN

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Thu hồi hoàn thuế (Số nộp kho bạc)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.1

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.2

    Các loại thuế biệt

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    PHỤ LỤC SỐ 2

    (Ban hành kèm tbò cbà vẩm thực số 3051/TCT-KK ngày18/9/2013 của Tổng cục Thuế)

    TỔNG CỤC THUẾ

    CỤC THUẾ: ............

    CHI CỤC THUẾ: ...............

    Mẫu BC10-ST
    (Ban hành kèm tbò Cbà vẩm thực số    /TCT-KK ngày    tháng   năm 2013 của Tổng cục Thuế

     

    BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ NỘPKHO BẠC THEO SẮC THUẾ

    Tháng .......... năm ...........

    Đơn vị tính: Đồng

    STT

    CHỈ TIÊU

    MỤC

    TIỂU MỤC

    TRONG THÁNG

    LUỸ KẾ

    CHÊNH LỆCH

    GHI CHÚ

    SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

    SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

    SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    TRONG THÁNG

    LŨY KẾ

    A

    B

    C

    D

    1

    2

    3

    4

    5=1-2

    6=3-4

    7

     

    TỔNG THU NGÀNH THUẾ QUAN LÝ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Thu từ dầu thô và tgiá rẻ nhỏ bé bédensate

    3750

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Thu về dầu thô

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Thu về tgiá rẻ nhỏ bé bédensate

    3950

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.3

    Phụ thu về dầu, khí (3706)

    3700

    3706

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

    4900

    4908

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Thuế thu nhập cá nhân

    1000

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Thuế thu nhập dochị nghiệp

    1050

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Thuế chuyển thu nhập

    1100

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Thu nhập sau thuế thu nhập

    1150

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Thu tài chính cấp quyền khai thác khoảng sản

    1250

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Thuế sử dụng đất nbà nghiệp

    1300

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Thuế chuyển quyền sử dụng đất

    1350

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Thu tài chính sử dụng đất

    1400

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Thu giao đất trồng rừng

    1450

     

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Thuế ngôi ngôi nhà, đất

    1500

     

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Thuế tài nguyên

    1550

     

     

     

     

     

     

     

     

    14

    Thuế sử dụng đất phi nbà nghiệp

    1600

     

     

     

     

     

     

     

     

    15

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701,1704, 1705,1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

    1700

    1701

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế giá trị gia tẩm thựcg thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu, khí)

    1700

    1704

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg của hoạt động xổ số kiến thiết

    1700

    1705

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1700

    1749

     

     

     

     

     

     

     

    16

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755,1756,1757,1758,1761,1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

    1750

    1753

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

    1750

    1754

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

    1750

    1755

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg được SX trong nước

    1750

    1756

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

    1750

    1757

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng bia sản xuất trong nước

    1750

    1758

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết

    1750

    1761

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1750

    1799

     

     

     

     

     

     

     

    17

    Thuế môn bài

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

    18

    Thuế bảo vệ môi trường học giáo dục (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ TM 2041 đến 2045)

    2000

     

     

     

     

     

     

     

     

    19

    Phí xẩm thựcg dầu

    2100

     

     

     

     

     

     

     

     

    20

    Thu phí và lệ phí

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực nbà nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

    2150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực cbà nghiệp, xây dựng

    2200

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

    2250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực giao thbà vận tải

    2300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực thbà tin liên lạc

    2350

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

    2400

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực vẩm thực hóa, xã hội

    2450

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

    2500

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực y tế

    2550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực klá giáo dục, kỹ thuật và môi trường học giáo dục

    2600

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực tài chính, tổ chức tài chính, hải quan (2651, 2652, 2653, 2654, 2655, 2656, 2657, 2658, 2661, 2662)

    2650

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí cung cấp thbà tin về tài chính dochị nghiệp;

    2650

    2651

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí phát hành, thchị toán tín phiếu kho bạc;

    2650

    2652

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí phát hành, thchị toán trái phiếu kho bạc;

    2650

    2653

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí tổ chức phát hành, thchị toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho cbà trình do ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đảm bảo;

    2650

    2654

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí phát hành, thchị toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam tbò dự định tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu dochị nghiệp;

    2650

    2655

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước;

    2650

    2656

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp);

    2650

    2657

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

    2650

    2658

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí sử dụng thiết được, cơ sở hạ tầng chứng khoán;

    2650

    2661

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí hoạt động chứng khoán;.

    2650

    2662

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

    2700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí QLNN liên quan đến quyền và nghĩa vụ cbà dân

    2750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí QLNN liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (2805, 2806, 2807, 2808, 2811, 2812, 2813, 2814, 2815, 2816, 2817, 2818, 2821, 2822, 2823)

    2800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí địa chính;

    2800

    2805

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg ký giao dịch bảo đảm;

    2800

    2806

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả;

    2800

    2807

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí nộp đơn và cấp vẩm thực bằng bảo hộ, đẩm thựcg ký hợp hợp tác chuyển giao quyền sở hữu cbà nghiệp;

    2800

    2808

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực vẩm thực bằng bảo hộ;

    2800

    2811

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg bạ, cbà phụ thân thbà tin sở hữu cbà nghiệp;

    2800

    2812

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đẩm thựcg bạ đại diện sở hữu cbà nghiệp;

    2800

    2813

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp, cbà phụ thân, duy trì hiệu lực vẩm thực bằng bảo hộ giống cỏ trồng mới mẻ mẻ;

    2800

    2814

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;

    2800

    2815

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương phương tiện giao thbà (khbà kể phương tiện giao thbà đường thủy);

    2800

    2816

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương phương tiện giao thbà đường thủy;

    2800

    2817

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương ô tô máy chuyên dùng;

    2800

    2818

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay;

    2800

    2821

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp đại dương số ngôi ngôi nhà;

    2800

    2822

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu ngôi ngôi nhà ở, quyền sở hữu cbà trình xây dựng;

    2800

    2823

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí QLNN liên quan đến sản xuất kinh dochị

    2850

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí QLNN đặc biệt về chủ quyền quốc gia

    3000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí QLNN trong các lệ phí biệt (3051, 3054, 3055, 3056, 3057, 3058, 3061, 3062, 3063)

    3050

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp phép sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu;

    3050

    3051

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy đẩm thựcg ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;

    3050

    3054

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy đẩm thựcg ký địa di chuyểnểm cất giữ chất thải phóng xạ;

    3050

    3055

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp vẩm thực bằng, chứng chỉ;

    3050

    3056

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí chứng thực tbò tình tình yêu cầu hoặc tbò quy định của pháp luật;

    3050

    3057

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự;

    3050

    3058

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cbà chứng.

    3050

    3061

     

     

     

     

     

     

     

    21

    Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

    2800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí trước bạ ngôi ngôi nhà đất;

    2800

    2801

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí trước bạ ô tô, ô tô máy;

    2800

    2802

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí trước bạ tàu thuyền;

    2800

    2803

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí trước bạ tài sản biệt;

    2800

    2804

     

     

     

     

     

     

     

    22

    Thu tài chính kinh dochị ngôi ngôi nhà thuộc sở hữu ngôi ngôi nhà nước (3301)

    3300

    3301

     

     

     

     

     

     

     

    23

    Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước

    3600

     

     

     

     

     

     

     

     

    24

    Thu từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức KT (3651, 3653, 3654, 3699)

    3650

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nợ tài chính sử dụng vốn ngân tài liệu

    3650

    3651

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nợ tài chính thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế ngôi ngôi nhà nước

    3650

    3653

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu thchị lý TSCĐ của các dochị nghiệp NN và tổ chức kinh tế NN

    3650

    3654

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    3650

    3699

     

     

     

     

     

     

     

    25

    Thu nợ tài chính khấu hao cơ bản ngôi ngôi nhà thuộc SHNN (3652)

    3650

    3652

     

     

     

     

     

     

     

    26

    Thu về khí thiên nhiên

    3800

     

     

     

     

     

     

     

     

    27

    Thu tài chính thuê ngôi ngôi nhà ở thuộc sở hữu ngôi ngôi nhà nước (3851)

    3850

    3851

     

     

     

     

     

     

     

    28

    Chênh lệch thu chi của tổ chức tài chính ngôi ngôi nhà nước

    4050

    4053

     

     

     

     

     

     

     

    29

    Thu tài chính phạt (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

    4250

    4254

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

    4250

    4264

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

    4250

    4268

     

     

     

     

     

     

     

    30

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

    4300

    4302

     

     

     

     

     

     

     

    31

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

    4900

    4911

     

     

     

     

     

     

     

    32

    Thu biệt do ngành thuế thực hiện (4904)

    4900

    4901

     

     

     

     

     

     

     

    Lưuý: Cột ghi chú phản ánh nội dung chênh lệch giữa số liệu của KBNN và số liệucủa cơ quan Thuế.

     

    ……….. Ngày …. tháng …. năm ….
    XÁC NHẬN CỦA KBNN(Ký tên, đóng dấu)

    NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ tên)

    NGƯỜI DUYỆT BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên)

    ...... Ngày … tháng … năm …
    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC SỐ 2

    (Ban hành kèm tbò cbà vẩm thực số 3051/TCT-KK ngày18/9/2013 của Tổng cục Thuế)

    TỔNG CỤC THUẾ

    CỤC THUẾ: ............

    CHI CỤC THUẾ: ...............

    Mẫu BC10-KV
    (Ban hành kèm tbò Cbà vẩm thực số    /TCT-KK ngày    tháng   năm 2013 của Tổng cục Thuế

     

    BẢNG CHI TIẾT SỐ ĐỐICHIẾU VỚI KHO BẠC NHÀ NƯỚC THEO KHU VỰC KINH TẾ

    Tháng .......... năm ...........

    Đơn vị tính: hợp tác VN

    STT

    CHỈ TIÊU

    MỤC

    TIỂU MỤC

    TRONG THÁNG

    LUỸ KẾ

    CHÊNH LỆCH

    GHI CHÚ

    SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

    SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

    SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    TRONG THÁNG

    LUỸ KẾ

    A

    B

    C

    D

    1

    2

    3

    4

    5=1-2

    6=3-4

    7

     

    THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Thu từ dầu thô và tgiá rẻ nhỏ bé bédensate

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Thu về dầu thô

    3750

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Thu về tgiá rẻ nhỏ bé bédensate

    3950

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.3

    Phụ thu về dầu, khí (3706)

    3700

    3706

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước (2.1.1+2.1.2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

    1050, 1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555,1556, 1557, 1599)

    1550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chênh lệch thu chi của Ngân hàng ngôi ngôi nhà nước (4053)

    4050

    4053

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

    4900

    4911

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

    4300

    4302

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

    3650, 4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

    4900

    4908

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Dochị nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (khbà kể dầu thô)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

    1050, 1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

    1550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt đại dương

    3600

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu về khí thiên nhiên (3801, 3802, 3803, 3849)

    3800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

    4900

    4911

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

    4300

    4302

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (1100, 4904)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

    4900

    4908

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Thu từ xổ số kiến thiết

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1057)

    1050

    1057

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nhập sau thuế thu nhập (1153)

    1150

    1153

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1705)

    1700

    1705

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1761)

    1750

    1761

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (1849)

    1800

    1849

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Thu từ khu vực cbà thương nghiệp - NOD (2.4=2.4.1+2.4.2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

    1050, 1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

    1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

    1800

    1849

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

    4900

    4911

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

    4300

    4302

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

    3650, 4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

    4900

    4908

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Thuế thu nhập cá nhân

    1000

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Thuế sử dụng đất nbà nghiệp

    1300

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Thuế chuyển quyền sử dụng đất (thu nợ)

    1350

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Thu tài chính sử dụng đất (1400, 1450)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Thuế sử dụng đất phi nbà nghiệp (1500, 1600)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Thuế bảo vệ môi trường học giáo dục (M 2000 (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ TM 2041 đến TM 2045), M 2100 (từ TM 2101 đến TM (2105)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước (khbà bao gồm khu vực ĐTNN)

    3600

     

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Thu tài chính kinh dochị, cho thuê, KHCB ngôi ngôi nhà thuộc SHNN (3650, 3850, 3300)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    14

    Thu tài chính cấp quyền khai thác khoáng sản

    1250

     

     

     

     

     

     

     

     

    15

    Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

    2800

     

     

     

     

     

     

     

     

    16

    Tổng các loại phí, lệ phí (2150,…3050)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực nbà nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

    2150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực cbà nghiệp, xây dựng

    2200

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

    2250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực giao thbà vận tải

    2300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực thbà tin, liên lạc

    2350

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

    2400

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực vẩm thực hóa, xã hội

    2450

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

    2500

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực y tế

    2550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực klá giáo dục, kỹ thuật và môi trường học giáo dục

    2600

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực tài chính, tổ chức tài chính, hải quan (trừ tiểu mục 2663)

    2650

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

    2700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của cbà dân

    2750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (trừ tiểu mục 2801, 2802, 2803, 2804)

    2800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh dochị

    2850

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

    3000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước trong các lĩnh vực biệt (trừ tiểu mục 3052, 3053)

    3050

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    TỔNG SỐ THU KHÁC NGÂN SÁCH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân tài liệu

    4900

    4901

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Thu chênh lệch giá trái phiếu

    4900

    4907

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Thu tài chính phạt (M 4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, 4253, 4265)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó: Phạt vi phạm an toàn giao thbà

    4250

    4252

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Thu tịch thu (M 4300 trừ TM 4302, 4304)

    4300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó: Tịch thu chống lậu (TM 4301, 4303, 4305, 4307, 4308)

    4300

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Thu hồi các khoản chi năm trước

    4900

    4902

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Thu tài chính kinh dochị hàng hóa, vật tư dự trữ (M 3200 + M 3250)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Thu tài chính cho thuê, kinh dochị tài sản biệt (M3350 (trừ các chương của xã) + M 3850 (trừ TM 3851; trừ TM 3852 các chương của xã) + M3400 + M3450)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước (TM 4054 của M4050 + TM 4104 của M4100)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Thu biệt còn lại (khbà kể thu biệt lại xã, gồm: TM4905, 4906 và 4949 của M4900+ M 3900 + M3700 trừ TM 3701 và TM 3706 + TM 3302 và TM 3349 của M 3300)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    THU CỐ ĐỊNH TẠI XÃ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Thu lá lợi cbà sản từ quỹ đất cbà ích và đất cbà

    3900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó: thu đền bù thiệt hại khi ngôi ngôi nhà nước thu hồi đất cbà

    3900

    3903

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Thu tài chính cho thuê quầy kinh dochị hàng

    3850

    3852

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Thu hồi các khoản chi năm trước

    4900

    4902

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Các khoản tài chính phạt, tịch thu (M4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, M4300 trừ TM 4302)

    4250,4300

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Thu biệt (TM3302 + TM3349 của M3300, TM4949 của M4900, M3350 (trừ TM3360))

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lưuý: Cột ghi chú phản ánh nội dung chênh lệch giữa số liệu của KBNN và số liệucủa cơ quan Thuế.

     

    ……….. Ngày …. tháng …. năm ….
    XÁC NHẬN CỦA KBNN(Ký tên, đóng dấu)

    NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ tên)

    NGƯỜI DUYỆT BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên)

    ...... Ngày … tháng … năm …
    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC SỐ 2

    (Ban hành kèm tbò cbà vẩm thực số 3051/TCT-KK ngày18/9/2013 của Tổng cục Thuế)

    TỔNG CỤC THUẾ

    CỤC THUẾ: ............

    CHI CỤC THUẾ: ...............

    Mẫu BC10ST-QT
    (Ban hành kèm tbò Cbà vẩm thực số    /TCT-KK ngày    tháng   năm 2013 của Tổng cục Thuế

     

    BẢNG ĐỐI CHIẾU SỐ NỘPKHO BẠC THEO SẮC THUẾ

    Năm ……………..

    Đơn vị tính: Đồng

    STT

    CHỈ TIÊU

    MỤC

    TIỂU MỤC

    SỐ THEO BC10 TẠI THỜI ĐIỂM 31/12

    SỐ ĐIỀU CHỈNH

    SỐ QUYẾT TOÁN

    SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

    SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    CHÊNH LỆCH

    SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

    SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

    SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    CHÊNH LỆCH

    A

    B

    C

    D

    1

    2

    3=2-1

    4

    5

    6=1+4

    7=2+5

    8=7-6

     

    TỔNG THU NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Thu từ dầu thô và tgiá rẻ nhỏ bé bédensate

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Thu về dầu thô

    3750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Thu về tgiá rẻ nhỏ bé bédensate

    3950

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.3

    Phụ thu về dầu, khí (3706)

    3700

    3706

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

    4900

    4908

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Thuế thu nhập cá nhân

    1000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Thuế thu nhập dochị nghiệp

    1050

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Thuế chuyển thu nhập

    1100

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Thu nhập sau thuế thu nhập

    1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Thu tài chính cấp quyền khai thác khoảng sản

    1250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Thuế sử dụng đất nbà nghiệp

    1300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Thuế chuyển quyền sử dụng đất

    1350

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    10

    Thu tài chính sử dụng đất

    1400

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    11

    Thu giao đất trồng rừng

    1450

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    12

    Thuế ngôi ngôi nhà, đất

    1500

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    13

    Thuế tài nguyên

    1550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    14

    Thuế sử dụng đất phi nbà nghiệp

    1600

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    15

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701,1704, 1705,1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg hàng sản xuất - kinh dochị trong nước

    1700

    1701

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg từ hoạt động thăm dò, phát triển mỏ và khai thác dầu, khí thiên nhiên (khbà kể thuế giá trị gia tẩm thựcg thu tbò hiệp định, hợp hợp tác thăm dò, khai thác dầu, khí)

    1700

    1704

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg của hoạt động xổ số kiến thiết

    1700

    1705

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1700

    1749

     

     

     

     

     

     

     

     

    16

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1761, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng thuốc lá di chuyểnếu, xì gà sản xuất trong nước

    1750

    1753

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng rượu sản xuất trong nước

    1750

    1754

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước

    1750

    1755

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng xẩm thựcg các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm biệt để pha chế xẩm thựcg được SX trong nước

    1750

    1756

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các tiện ích, các hàng hóa biệt sản xuất trong nước

    1750

    1757

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Mặt hàng bia sản xuất trong nước

    1750

    1758

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết

    1750

    1761

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    1750

    1799

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế bảo vệ môi trường học giáo dục (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ TM 2041 đến 2045)

    2000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí xẩm thựcg dầu

    2100

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu phí và lệ phí

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực nbà nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

    2150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực cbà nghiệp, xây dựng

    2200

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

    2250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực giao thbà vận tải

    2300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực thbà tin liên lạc

    2350

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

    2400

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực vẩm thực hóa, xã hội

    2450

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

    2500

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực y tế

    2550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực klá giáo dục, kỹ thuật và môi trường học giáo dục

    2600

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực tài chính, tổ chức tài chính, hải quan (2651, 2652, 2653, 2654, 2655, 2656, 2657, 2658, 2661, 2662)

    2650

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí cung cấp thbà tin về tài chính dochị nghiệp;

    2650

    2651

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí phát hành, thchị toán tín phiếu kho bạc;

    2650

    2652

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí phát hành, thchị toán trái phiếu kho bạc;

    2650

    2653

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí tổ chức phát hành, thchị toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho cbà trình do ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đảm bảo;

    2650

    2654

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí phát hành, thchị toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam tbò dự định tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu dochị nghiệp;

    2650

    2655

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước;

    2650

    2656

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp);

    2650

    2657

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam;

    2650

    2658

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí sử dụng thiết được, cơ sở hạ tầng chứng khoán;

    2650

    2661

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí hoạt động chứng khoán;.

    2650

    2662

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

    2700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí QLNN liên quan đến quyền và nghĩa vụ cbà dân

    2750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí QLNN liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (2805, 2806, 2807, 2808, 2811, 2812, 2813, 2814, 2815, 2816, 2817, 2818, 2821, 2822, 2823)

    2800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí địa chính;

    2800

    2805

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg ký giao dịch bảo đảm;

    2800

    2806

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả;

    2800

    2807

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí nộp đơn và cấp vẩm thực bằng bảo hộ, đẩm thựcg ký hợp hợp tác chuyển giao quyền sở hữu cbà nghiệp;

    2800

    2808

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực vẩm thực bằng bảo hộ;

    2800

    2811

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg bạ, cbà phụ thân thbà tin sở hữu cbà nghiệp;

    2800

    2812

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đẩm thựcg bạ đại diện sở hữu cbà nghiệp;

    2800

    2813

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp, cbà phụ thân, duy trì hiệu lực vẩm thực bằng bảo hộ giống cỏ trồng mới mẻ mẻ;

    2800

    2814

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy phép xây dựng;

    2800

    2815

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương phương tiện giao thbà (khbà kể phương tiện giao thbà đường thủy);

    2800

    2816

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương phương tiện giao thbà đường thủy;

    2800

    2817

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí đẩm thựcg ký, cấp đại dương ô tô máy chuyên dùng;

    2800

    2818

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay;

    2800

    2821

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp đại dương số ngôi ngôi nhà;

    2800

    2822

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu ngôi ngôi nhà ở, quyền sở hữu cbà trình xây dựng;

    2800

    2823

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí QLNN liên quan đến sản xuất kinh dochị

    2850

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí QLNN đặc biệt về chủ quyền quốc gia

    3000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí QLNN trong các lệ phí biệt (3051, 3054, 3055, 3056, 3057, 3058, 3061, 3062, 3063)

    3050

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp phép sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu;

    3050

    3051

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy đẩm thựcg ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ;

    3050

    3054

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp giấy đẩm thựcg ký địa di chuyểnểm cất giữ chất thải phóng xạ;

    3050

    3055

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cấp vẩm thực bằng, chứng chỉ;

    3050

    3056

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí chứng thực tbò tình tình yêu cầu hoặc tbò quy định của pháp luật;

    3050

    3057

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự;

    3050

    3058

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí cbà chúng.

    3050

    3061

     

     

     

     

     

     

     

     

    21

    Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

    2800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí trước bạ ngôi ngôi nhà đất;

    2800

    2801

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí trước bạ ô tô, ô tô máy;

    2800

    2802

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí trước bạ tàu thuyền;

    2800

    2803

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí trước bạ tài sản biệt;

    2800

    2804

     

     

     

     

     

     

     

     

    22

    Thu tài chính kinh dochị ngôi ngôi nhà thuộc sở hữu ngôi ngôi nhà nước (3301)

    3300

    3301

     

     

     

     

     

     

     

     

    23

    Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước

    3600

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    24

    Thu từ tài sản NN giao cho DN và các tổ chức KT (3651, 3653, 3654, 3699)

    3650

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nợ tài chính sử dụng vốn ngân tài liệu

    3650

    3651

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nợ tài chính thu hồi vốn của DNNN và các tổ chức kinh tế ngôi ngôi nhà nước

    3650

    3653

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu thchị lý TSCĐ của các dochị nghiệp NN và tổ chức kinh tế NN

    3650

    3654

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Khác

    3650

    3699

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nợ tài chính khấu hao cơ bản ngôi ngôi nhà thuộc SHNN (3652)

    3650

    3652

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu về khí thiên nhiên

    3800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính thuê ngôi ngôi nhà ở thuộc sở hữu ngôi ngôi nhà nước (3851)

    3850

    3851

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chênh lệch thu chi của tổ chức tài chính ngôi ngôi nhà nước

    4050

    4053

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do ngành Thuế thực hiện, khbà gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

    4250

    4254

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt kinh dochị trái pháp luật do ngành thuế thực hiện

    4250

    4264

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phạt vi phạm hành chính đối với Luật Thuế thu nhập cá nhân

    4250

    4268

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

    4300

    4302

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

    4900

    4911

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt do ngành thuế thực hiện (4904)

    4900

    4901

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lưuý: Cột ghi chú phản ánh nội dung chênh lệch giữa số liệu của KBNN và số liệucủa cơ quan Thuế.

     

    ……….. Ngày …. tháng …. năm ….
    XÁC NHẬN CỦA KBNN(Ký tên, đóng dấu)

    NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ tên)

    NGƯỜI DUYỆT BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên)

    ...... Ngày … tháng … năm …
    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

     

    PHỤ LỤC SỐ 2

    (Ban hành kèm tbò cbà vẩm thực số 3051/TCT-KK ngày18/9/2013 của Tổng cục Thuế)

    TỔNG CỤC THUẾ

    CỤC THUẾ: ............

    CHI CỤC THUẾ: ...............

    Mẫu BC10KV-QT
    (Ban hành kèm tbò Cbà vẩm thực số    /TCT-KK ngày    tháng   năm 2013 của Tổng cục Thuế

     

    BẢNG CHI TIẾT SỐ ĐỐICHIẾU VỚI KHO BẠC NHÀ NƯỚC THEO KHU VỰC KINH TẾ

    Tháng .......... năm ...........

    Đơn vị tính: hợp tác VN

    STT

    CHỈ TIÊU

    MỤC

    TIỂU MỤC

    SỐ THEO BC10 TẠI THỜI ĐIỂM 31/12

    SỐ ĐIỀU CHỈNH

    SỐ QUYẾT TOÁN

    SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

    SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    CHÊNH LỆCH

    SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

    SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    SỐ LIỆU CỦA CƠ QUAN THUẾ

    SỐ LIỆU CỦA KHO BẠC NHÀ NƯỚC

    CHÊNH LỆCH

    A

    B

    C

    D

    1

    2

    3=2-1

    4

    5

    6=1+4

    7=2+5

    8=7-6

     

    THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Thu từ dầu thô và tgiá rẻ nhỏ bé bédeosate

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.1

    Thu về dầu thô

    3750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2

    Thu về tgiá rẻ nhỏ bé bédensate

    3950

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.3

    Phụ thu về dầu, khí (3706)

    3700

    3706

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Dochị nghiệp ngôi ngôi nhà nước (2.1.1+2.1.2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1051, 1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

    1050, 1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555,1556, 1557, 1599)

    1550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chênh lệch thu chi của Ngân hàng ngôi ngôi nhà nước (4053)

    4050

    4053

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

    4900

    4911

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

    4300

    4302

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

    3650, 4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

    4900

    4908

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Dochị nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (khbà kể dầu thô)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

    1050, 1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

    1550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

    1800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt đại dương

    3600

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu về khí thiên nhiên (3801, 3802, 3803, 3849)

    3800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

    4900

    4911

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

    4300

    4302

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (1100, 4904)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

    4900

    4908

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ xổ số kiến thiết

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1057)

    1050

    1057

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu nhập sau thuế thu nhập (1153)

    1150

    1153

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1705)

    1700

    1705

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1761)

    1750

    1761

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (1849)

    1800

    1849

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu từ khu vực cbà thương nghiệp - NOD (2.4=2.4.1+2.4.2)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập dochị nghiệp (1052, 1053, 1055, 1056, 1099, 1151, 1152, 1199)

    1050, 1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tài nguyên (1551, 1552, 1553, 1554, 1555, 1556, 1557, 1599)

    1150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế giá trị gia tẩm thựcg (1701, 1704, 1749)

    1700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế tiêu thụ đặc biệt (1753, 1754, 1755, 1756, 1757, 1758, 1799)

    1750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế môn bài (trừ tiểu mục 1849)

    1800

    1849

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính phạt do ngành thuế thực hiện (4254, 4264, 4268)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiền từ từ nộp do ngành Thuế quản lý

    4900

    4911

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tịch thu biệt do ngành thuế thực hiện (4302)

    4300

    4302

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (3651, 3653, 3654, 3699, 4904)

    3650, 4900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu di chuyểnều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu (4908)

    4900

    4908

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế thu nhập cá nhân

    1000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế sử dụng đất nbà nghiệp

    1300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế chuyển quyền sử dụng đất (thu nợ)

    1350

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính sử dụng đất (1400, 1450)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế sử dụng đất phi nbà nghiệp (1500, 1600)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thuế bảo vệ môi trường học giáo dục (M 2000 (từ TM 2001 đến TM 2009; TM 2019 và từ TM 2041 đến TM 2045), M 2100 (từ TM 2101 đến TM (2105)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính cho thuê mặt đất, mặt nước (khbà bao gồm khu vực ĐTNN)

    3600

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính kinh dochị, cho thuê, KHCB ngôi ngôi nhà thuộc SHNN (3650, 3850, 3300)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính cấp quyền khai thác khoáng sản

    1250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí trước bạ (2801, 2802, 2803, 2804)

    2800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tổng các loại phí, lệ phí (2150,…3050)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực nbà nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

    2150

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực cbà nghiệp, xây dựng

    2200

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư

    2250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực giao thbà vận tải

    2300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực thbà tin, liên lạc

    2350

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

    2400

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực vẩm thực hóa, xã hội

    2450

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo

    2500

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực y tế

    2550

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực klá giáo dục, kỹ thuật và môi trường học giáo dục

    2600

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực tài chính, tổ chức tài chính, hải quan (trừ tiểu mục 2663)

    2650

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

    2700

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của cbà dân

    2750

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (trừ tiểu mục 2801, 2802, 2803, 2804)

    2800

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh dochị

    2850

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

    3000

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lệ phí quản lý ngôi ngôi nhà nước trong các lĩnh vực biệt (trừ tiểu mục 3052, 3053)

    3050

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    II

    TỔNG SỐ THU KHÁC NGÂN SÁCH

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1

    Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân tài liệu

    4900

    4901

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Thu chênh lệch giá trái phiếu

    4900

    4907

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Thu tài chính phạt (M 4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, 4253, 4265)

    4250

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó: Phạt vi phạm an toàn giao thbà

    4250

    4252

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Thu tịch thu (M 4300 trừ TM 4302, 4304)

    4300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó: Tịch thu chống lậu (TM 4301, 4303, 4305, 4307, 4308)

    4300

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    5

    Thu hồi các khoản chi năm trước

    4900

    4902

     

     

     

     

     

     

     

     

    6

    Thu tài chính kinh dochị hàng hóa, vật tư dự trữ (M 3200 + M 3250)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7

    Thu tài chính cho thuê, kinh dochị tài sản biệt (M3350 (trừ các chương của xã) + M 3850 (trừ TM 3851; trừ TM 3852 các chương của xã) + M3400 + M3450)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    8

    Thu nhập từ vốn góp của Nhà nước (TM 4054 của M4050 + TM 4104 của M4100)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    9

    Thu biệt còn lại (khbà kể thu biệt tại xã, gồm: TM4905, 4906 và 4949 của M4900+ M 3900 + M3700 trừ TM 3701 và TM 3706 + TM 3302 và TM 3349 của M 3300)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    III

    THU CỐ ĐỊNH TẠI XÃ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu lá lợi cbà sản từ quỹ đất cbà ích và đất cbà

    3900

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Trong đó: thu đền bù thiệt hại khi ngôi ngôi nhà nước thu hồi đất cbà

    3900

    3903

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu tài chính cho thuê quầy kinh dochị hàng

    3850

    3852

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu hồi các khoản chi năm trước

    4900

    4902

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Các khoản tài chính phạt, tịch thu (M4250 trừ TM 4254, 4264, 4268, M4300 trừ TM 4302)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Thu biệt (TM3302 + TM3349 của M3300, TM4949 của M4900, M3350 (trừ TM3363))

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Lưuý: Cột ghi chú phản ánh nội dung chênh lệch giữa số liệu của KBNN và số liệucủa cơ quan Thuế.

     

    ….. Ngày …. tháng …. năm ….
    XÁC NHẬN CỦA KBNN(Ký tên, đóng dấu)

    NGƯỜI LẬP BIỂU(Ký, ghi rõ họ tên)

    NGƯỜI DUYỆT BIỂU(Ký và ghi rõ họ tên)

    ...... Ngày … tháng … năm …
    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

     

    • Lưu trữ
    • Ghi chú
    • Ý kiến
    • Facebook
    • Email
    • In
    • Bài liên quan:
    • Lùi thời hạn phức tạpa sổ kế toán NN kỳ tháng 9
    • >>Xbé thêm
    • PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
    • Hỏi đáp pháp luật
    Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn bè bè!
    Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

    Họ & Tên:

    Email:

    Điện thoại:

    Nội dung:

    Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới mẻ mẻ 2 lần để chắc rằng bạn bè bè nhập đúng.

    Tên truy cập hoặc Email:

    Mật khẩu xưa xưa cũ:

    Mật khẩu mới mẻ mẻ:

    Nhập lại:

    Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.

    E-mail:

    Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:

    Tiêu đề Email:

    Nội dung:

    Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật

    Họ & Tên:

    Email:

    Điện thoại:

    Nội dung:

    Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản được sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

    Email nhận thbà báo:

    Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.

    Email nhận thbà báo:

    Ghi chú cho Vẩm thực bản .

Contacts

LSEG Press Office

Harriet Leatherbarrow

Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001

Email:  newsroom@lseg.com
Website: chainoffshore.com

About Us

LCH. The Markets’ Partner. 
 
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.

As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.

Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.